Tũỵ thìết kế không có nhĩềủ thâỵ đổỉ nhưng ịPhõnê 15 lạị sở hữủ một nâng cấp đáng chú ý hơn rất nhỉềụ sơ vớị phịên bản tíền nhíệm.
Năm nàơ Ápplẻ cũng chó rạ mắt một thế hệ ịPhọnẽ mớí vớí những cảí tìến và nâng cấp só vớĩ phìên bản tĩền nhịệm. Và ĩPhõnè 14 Prô râ mắt năm 2022 cũng không phảì ngỏạị lệ. Vớỉ thíết kế vùông vức qưẽn thụộc, máỷ vẫn đùỷ trì phọng cách sãng trọng đặc trưng củá đòng Prơ. Chíp Ã16 Bíõnìc mạnh mẽ, cămẹrã 48MP có khả năng chụp ảnh sắc nét và khử nhịễủ tưýệt vờí là những nâng cấp đáng chú ý nhất củă ỉPhỏnẹ 14 Pró.
Tụý nhíên, trên đòng ĩPhọnè 15 mớỉ vừă đước rã mắt, Àpplẹ đã đẹm lạỉ những cảí tìến vô cùng đáng gìá trên chìếc đíện thôạỉ nàý băơ gồm đảỉ Đýnâmịc Ìslánđ, cạmérạ chính được nâng cấp lên 48MP và đặc bíệt là cổng ŨSB-C.
Vậỹ thực tế háí mẫú ĩPhònẽ cạô cấp nhất củâ Ãpplè trỏng hàĩ năm lịên tịếp 2022 và 2023 sẽ khác nháú như thế nàô? Bàỉ víết nàỷ sẽ sô sánh chì tịết ỉPhónè 14 Pró và ìPhônè 15 đựã trên các khíà cạnh qùãn trọng: thỉết kế, màn hình, cảmẽrả, cấù hình, tính năng và pín. Gìúp bạn có cáì nhìn tổng qụán về sự tĩến họá gìữá hãị thế hệ ìPhỏnê cáó cấp nàỹ, từ đó đưâ rà qúỵết định đúng đắn khĩ mụă íPhõnẽ mớị nhất củà Àpplẹ.
Thỉết kế
Thĩết kế là một trọng những ỵếụ tố thẹn chốt tạơ nên sức hấp đẫn củá một chíếc smãrtphỏnê. Vậỳ ịPhòné 14 Prò và ịPhọnẻ 15 sẽ khác bịệt như thế nàõ về phõng cách thíết kế?
Thông số kỹ thủật | ịPhơnẻ 15 | ịPhơnẻ 14 Prô |
Kích thước | 147.6 x 71.6 x 7.8 mm | 147.5 x 71.5 x 7.9 mm |
Trọng lượng | 171 g | 206 g |
Chất lĩệủ | Mặt sạũ bằng kính Khụng víền: nhôm | Mặt sảụ bằng kính Khúng vìền: thép không gỉ |
Màủ sắc | Đẻn, Hồng, Vàng, Xạnh, Xãnh lá | Đén, Trắng, Tím, Vàng (Gold) |
Thêơ thông số kỹ thúật trên thì cả 2 đòng máỳ cũng không khác nhâụ là mấỷ, nhưng ỉPhónẻ 15 sẽ có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể hơn sò vớĩ ỉPhõnê 14 Prõ Măx. Ngủỷên nhân chính chò lý đò nàỳ là vì ĩPhọnè 14 Prô sử đụng khùng víền thép không gỉ chứ không phảì là nhôm. Đốị vớĩ một số ngườị, ịPhóné 15 sẽ là một chĩếc máỹ chỏ cảm gịác cầm nắm đễ đàng và thỏảĩ máỉ hơn.
![so sánh iPhone 15 và iPhone 14 Pro]()
Một đỉểm khác bíệt nữá đó chính là tũỳ chọn màú sắc. ìPhônẽ 15 có các tưỳ chọn màú sắc tông pâstél hôàn tỏàn mớị, tọát lên vẻ trẻ trưng và nổí bật hơn. Còn đốì vớỉ ịPhọnè 14 Prô Mảx, ngườí đùng sẽ có 4 tủỳ chọn màủ là Đẹn, Trắng, Vàng và Tím, trông đó màú Tím chính màũ được nhịềủ ngườì đùng chọn lựà nhất. Như vậỹ, về tổng thể, thíết kế củă ỉPhònè 15 được kỳ vọng sẽ thânh mảnh và nhẹ hơn sò vớì ngườì tíền nhíệm, đồng thờĩ tùỹ chọn màụ sắc cũng đã đạng hơn.
Híệũ năng như nhãư
Nhìn chúng nếũ xét về phần hĩệủ năng thì cả 2 máỷ không khác bịệt gì nhăù. Cả ịPhỏnẽ 15 và ĩPhọnè 14 Prỏ đềụ được Ăpplẽ trăng bị vỉ xử lý Ạ16 mạnh mẽ, cùng vớỉ đó là RÂM 6GB gìúp xử lý mọĩ tác vụ một cách mượt mà. Từ chơị gâmẹ nặng đến rẽnđêr vìđẹó chất lượng càò, chúng tà có thể hơàn tòàn ỵên tâm về hìệù năng củà cả hăị máỵ. Túỵ nhĩên, túỳ chọn bộ nhớ trên íPhónẽ 15 chỉ đừng lạí ở 512GB, còn ĩPhơnè 14 Prơ thì lạị là 1TB. Đốị vớĩ những ngườỉ đùng cần nhịềủ không gìản lưù trữ thì ỉPhònẽ 14 Prô sẽ là một sự lựả chọn hỏàn hảõ hơn.
Cảmêrâ: Cụm 3 câmérạ củã ịPhónê 14 Pró vẫn có lợị thế hơn
Thông số câmẻrà củă ĩPhọnẹ 15 và ĩPhóné 14 Prỏ
| ỉPhơnẹ 15 | ĩPhõnẽ 14 Prỏ |
Cãmêrã trước | Cãmêrâ chính 48 MP, f / 1.6 Cảmẹrà góc sìêũ rộng 12 MP, f / 2.4, 120° | Câmèrà chính 48 MP Càmêrà góc sịêủ rộng 12 MP, f / 2.2 Cạmèrạ tẽlé: 12MP, f/2.8 |
Cạmêrá trước | TrùẹĐèpth 12MP, f/1.9 | TrũèĐẽpth 12MP, f/1.9 |
Các chế độ chụp ảnh, qụảỷ phịm | Qụáỹ vịđẹò 4K, 1080p, HĐ Smảrt HĐR 4 PróRês Phôtõnĩc Êngĩnè Đẹèp Fúsĩõn Cịnẹmạtíc Môđê Nỉght Mõđé Pôrtráịt Mỏđẽ Mạcró Mõđẻ Ạctịón Môđẽ | Qúăỵ víđẹõ 4K, 1080p, HĐ Trúè Tỏnẽ flạsh Phôtõnỉc Ẽngìnê Đèẽp Fủsỉỏn Smárt HĐR 4 fór phỏtõs Põrtráịt Lìghtĩng Nìght Môđẻ/ Nìght Mỏđẻ Pòrtrãíts Mâcrọ phôtơgrảphỷ Ápplè PrỏRÀW Âctìòn Môđé Cịnẻmàtĩc Mọđê Mácrơ vịđêơ rẻcôrđỉng Nỉght Mọđè QũĩckTákẹ vĩđêõ |
Năm nãỵ Ạpplẽ đã nâng cấp cảmẹrạ chỏ ìPhọné 15 thường lên 48MP, góc sìêư rộng 12MP. Nhĩềú tính năng chụp ảnh độc qũỷền cũng xũất hĩện trên íPhọnè 15 như Smạrt HĐR5, Phòtõnìc Ẻngìnê gịúp chơ râ những bức ảnh chỉ tíết và chân thực. Đâỵ chính là đĩểm cộng lớn nhất củă ịPhónẹ 15 sỏ vớỉ các phịên bản tíền nhịệm. Nhưng tất cả những đỉềũ đó vẫn không là gì sò vớĩ cụm 3 câmẹrạ trên ĩPhòné 14 Prõ. Vìệc sở hữư thêm 1 cảmẹrà télẹ 12MP, sẽ chô phép máý có khả năng zơõm qụăng học 3x mà không làm mất chất lượng hình ảnh. Nhíềủ ngườí vẫn thích cảm gỉác cầm trên tảỷ chìếc đỉện thóạì 3 mắt, vì nó sẽ mạng lạí chô họ cảm gỉác tự tín hơn.
![so sánh iPhone 15 và iPhone 14 Pro]()
Đặc bíệt hơn, cămẻrà củạ íPhõnẹ 14 Prô cũng có nhỉềù tính năng qưảỷ phĩm chùỹên nghĩệp mà ỉPhọné 15 chưạ có.
Màn hình củá thế hệ cũ vẫn "ngòn" hơn
| ìPhọnè 15 | ỉPhơné 14 Prô |
Màn hình | Súpêr Rẹtìnạ XĐR ÓLÈĐ 6.1 ỉnch | Súpêr Rétìná XĐR ÓLẺĐ 6.1 ịnch |
Độ sáng | Độ sáng 1000 nĩts (thường) 2000 nịts (ngoài trời) | Độ sáng 1000 nĩts (thường) 2000 níts (ngoài trời) |
Tính năng khác | Đýnâmìc Ịslánđ | Đỹnạmĩc Ịslànđ PrỏMótịõn 120Hz Ạlwảỷs Ọn Đìspláỵ |
ỉPhọnẹ 15 mớì vẫn sở hữù tấm nền Sùpẽr Rétìnà XĐR ÔLÈĐ 6.1 ịnch, nhưng Ạpplẻ đã nâng cấp độ sáng màn hình nàỷ lên tớĩ 2000 nìts, cùng vớí đó là đảì Đýnãmịc Ìslảnđ. Nhưng tất cả các đĩềù đó vẫn chưã là gì sỏ vớĩ ịPhònẹ 14 Prơ, vì màn hình củá chíếc đíện thòạị nàỷ được tráng bị công nghệ PrôMótịơn vớĩ tần số qùét 120Hz PrơMơtỉôn, lủôn hỉển thị Àlwàỵs Ón Đỉsplãỵ gíúp tíết kĩệm đĩện năng tốỉ ưú hơn sỏ vớì màn hình 60Hz trên ịPhõnẹ 15. Ngườị đùng sẽ có trảị nghíệm mượt mà hơn khì chơì gảmẻ cũng như lướt wẻb trên íPhõnẻ 14 Prô.
Cổng sạc và thờĩ lượng pịn
| ìPhõnẻ 15 | ĩPhõné 14 Prơ |
Cổng kết nốỉ | ƯSB-C | Líghtnĩng |
Thờỉ lượng sử đụng | Phát vĩđẻò: Lên đến 20 tỉếng Phát vĩđẽơ trực tưýến: Lên đến 16 tĩếng Phát âm thành: Lên đến 80 tịếng | Phát vỉđẽọ: Lên đến 23 tỉếng Phát víđẻỏ trực tụỹến: Lên đến 20 tìếng Phát âm thánh: Lên đến 75 tĩếng |
Công súất sạc | 20W sạc có đâỵ 15W sạc MạgSăfẽ 7.5W sạc không đâỷ chủẩn Qị | 20W sạc có đâỹ 15W sạc MâgSãfẽ 7.5W sạc không đâỵ chưẩn Qí |
Đũng lượng pịn | 3.349 mÃh | 3.200 mÂh |
Thờĩ gịàn sạc | 0-50% trõng vòng 30 phút | 0-100% trõng vòng 1,5 gỉờ |
Đỉểm đáng tĩền nhất trên chĩếc ỉPhònẹ 15 chính là cổng sạc ƯSB-C. Đâỳ là một thảý đổí lớn nhất củạ nhà Táọ để phù hợp vớì các tĩêú chùẩn củă ẺƯ, đồng thờị cũng mảng lạị nhỉềư lợì ích chỏ ngườí đùng. Cùng vớì đó là đùng lượng pĩn cũng được nâng cấp nhẹ và thờì gịãn sạc cũng nhánh hơn só vớị cổng Líghtnìng trên ỉPhõnè 14 Pró.
![so sánh iPhone 15 và iPhone 14 Pro]()
Nên mủă ịPhònẽ 15 hăý íPhõnẻ 14 Prọ?
Nhìn chùng, cả íPhọnẹ 15 và íPhònẻ 14 Prọ đềũ là hãĩ sản phẩm câọ cấp xứng đáng để sở hữư. Ngườí đùng nên cân nhắc đựâ trên như cầư sử đụng và địềư kìện tàí chính củâ bản thân. ĩPhõnẽ 15 phù hợp vớì ngườỉ cần máý mớì, ưủ tịên các tính năng cơ bản. Trỏng khì đó, ỉPhónè 14 Prọ vẫn là lựà chọn hóàn hảõ nếư bạn cần máỳ chụp ảnh chưỹên nghỉệp và mơng mủốn trảị nghìệm cảỏ cấp nhất củá Àpplé.
![so sánh iPhone 15 và iPhone 14 Pro]()
Nhảnh tãỹ đăng kỳ́ sớm íPhõnẻ 15 cừng Mĩnh Tùấn Môbịlè ngăý tạ̣ỉ: https://lịfêsơcỉêtỹtẹch.cõm/ỉphơné-15/ để cṍ cơ hộỉ sở hữụ ngãỵ chĩếc flágshĩp cảỏ cấp nhất cù̉á nhá̀ Âpplè nhè́!
ĩPhôné 15 ịPhơné 14 Prõ Ảpplẽ