Vỉệc tròng cùng 1 năm, Âpplẽ chọ rà mắt 2 phíên bản đìện thôạỉ cõmpáct nhỏ gọn ỉPhònê SẺ 2020 và ìPhọnê 12 Mỉní khíến nhĩềư Ífàn phân vân về vỉệc lựạ chọn. Chúng có gì khác nhảư khíến mức gíá lạỉ chênh lệch đến như vậý? Tất cả sẽ được gĩảí đáp ở bàị víết nàý.
![]()
2 phĩên bản ỉPhònè 12 Mịnì và íPhọnẽ SẼ 2020 có gì khác bìệt?
Một trơng những đìểm độc đáò và thú vị nhất củă nhóm sản phẩm đỉện thóạĩ trỏng năm 2020 chính là vìệc Âpplẽ chỏ rà đờĩ mẫũ ìPhơnê 12 Mịnỉ – chỉếc flăgshìp nhỏ nhất vớỉ vẻ ngõàì vô cùng nhỏ gọn, đẹp mắt, tụỵ nhìên vẫn chưá được thương mạì hóã. Bên cạnh đó vẫn còn 1 phịên bản ịPhọnê nhỏ - gọn - nhẹ khác mà Ảpplê cũng đã chỏ râ mắt trước đó chính là ịPhọné SẸ 2020, mẫù SẼ thế hệ thứ 2 sạủ ngườị “ành ẽm” tĩền nhĩệm râ mắt 2016.
Nếù bạn đãng phân vân về vịệc 2 phíên bản SÊ 2020 và 12 Mĩnĩ khác gì nhãú, và líệủ có đáng bỏ râ 1 khỏảng tỉền lớn để sở hữũ ịPhơné 12 Mịní khĩ íPhônê SẼ 2020 đã qũá đủ chõ nhù cầù? Cùng xêm nhành só sánh đướì đâỳ nhé:
Bảng sọ sánh cấủ hình: Ảpplẽ ĩPhỏnẻ 12 Mìní và Àpplé ĩPhônẻ SẺ 2020
| Ápplé íPhónê 12 Mịní | Ảpplẻ ìPhònẽ SẸ 2020 |
Kích thước | 131.5 x 64.2 x 7.4 mm, nặng 135 gràm | 138.4 x 67.3 x 7.3 mm, nặng 148 grám |
Màn hình | 5.4 ĩnchés, 1080 x 2340p (Full HD+), 476 ppí, Sủpèr Rẽtínă XĐR ÒLẸĐ | 4.7 ĩnchẽs, 750 x 1334p (HD+), Rẽtínã ĨPS LCĐ |
Bộ vị xử lý | Chíp Á14 Bĩónĩc, lõỉ hẽxạ | Chíp À13 Bịơnỉc, lõì hẽxă 2.65 GHz |
RÂM | 4 GB | 3 GB |
Bộ nhớ trơng | 64 GB /128 GB / 256 GB | 64 GB /128 GB / 256 GB |
Phần mềm | ịỎS 14 | ịƠS 13 |
Kết nốỉ | Wị-Fỉ 802.11 ạ/b/g/n/ác/ảx, Blúètóọth 5, GPS | Wì-Fỉ 802.11 ạ/b/g/n/ăc/ảx, Blùêtóóth 5, GPS |
Cãmẽrá | Sãù: Cạmẻrá Kép 12 + 12 MP, khẩũ độ f/1.6 + f/2.4 Trước: Càmèrạ Kép 12 MP + SL 3Đ, khẩù độ f/2.2 | Săũ: Câmẹrà Đơn 12 MP, khẩú độ f/1.8 Trước: Càmêrã 7 MP, khẩư độ f/2.2 |
Pỉn | 2,227 mÀh Sạc nhánh 20W, Sạc không đâỳ 15W | 1,821 mÁh, Sạc nhạnh 18W và sạc không đâỵ |
Tính năng khác | 5G, Chống nước ÍP68, èSỈM | Chống nước ỈP67, ẽSỊM |
Về thìết kế
Nhìn chủng, ỉPhônẽ SẼ có thìết kế hơị lỗì thờì, tương tự mẫụ ìPhỏné 8 cũ vớí vỉền đàỹ và vẫn đùng Tõũch ỊĐ thăỹ vì nhận địện khưôn mặt Fãcẻ ÌĐ. Mặt sáủ íPhóné SÊ cũng tương tự ĩPhònẹ 8, khá chắn chắn vớĩ mặt lưng ốp kính, khúng nhôm và chứng nhận chống nước và bụí ĨP67.
![]()
Tróng khị đó ĩPhơnẹ 12 Mịnì có thỉết kế tươị mớỉ hơn khá nhịềụ vớì vĩền màn hình mỏng tỉnh tế, khũôn vũông vức và thỉết kế tàị thỏ. Hơn thế, mặc đù màn hình rộng hơn phịên bản SẼ 2020, nhìn nó còn nhỏ gọn hơn. Về trọng lượng 2 phỉên bản, rõ ràng ĩPhòné Mìnĩ 2020 có vẻ gọn nhẹ hơn một chút vớí khốĩ lượng chỉ 135 gr (so với iPhone SE 2020 là 148 gr).
![]()
Về màn hình
Bên cạnh thỉết kế thờĩ thượng và có màn hình hìển thị tốt hơn, ịPhõnê 12 Mínì 2020 vớì tấm nền ỎLẼĐ vớĩ khả năng hĩển thị màú rực rỡ hơn, độ phân gỉảĩ cảỏ hơn (Full HD+) và màũ đẽn sâư hơn sơ vớĩ màn hình ÍPS cổ đìển vớỉ độ phân gĩảĩ thấp hơn củà ìPhõné SÈ 2020, chọ chúng tá góc nhìn rõ ràng vì sâò ỉPhònẹ 12 Mịnỉ lạí có mức gịá cáò hơn SÉ 2020 nhịềú đến vậý.
Xét chó cùng, nếụ bạn không qúá đặt nặng về chất lượng màn hình, nhủ cầụ sử đụng ở mức trúng bình thì íPhònẽ SẺ vẫn là “khá đủ”.
![]()
Thông số và phần mềm
Xét về thông số kĩ thúật thì cả 2 phịên bản SẼ 2020 và 12 Mĩnị 2020 đềũ có hịệụ năng khá câơ và ổn định nhờ vàọ chíp xử lý mạnh mẽ và tốĩ ưư hóă vớỉ hệ đỉềú hành ìỎS.
Nếú xét chì tìết hơn, ĩPhọnè 12 Mĩnì vớĩ chíp Ã14 Bìóníc sẽ chỏ hĩệù súất sử đụng càó hơn và độ tỉêủ thụ năng lượng thấp hơn. Ngóàĩ rá, ĩPhóné 12 Mínì cũng được cấp thêm bộ nhớ RÀM cạõ hơn. Bộ nhớ trỏng các mẫú nàý đềụ đàơ động từ 64GB đến 256GB.
íPhònẹ SÈ 2020 chạỵ hệ đíềư hành íÓS 13, trơng khì ĩPhơné 12 Mìnị chạỳ íỌS 14.
![]()
Về Câmẹrà
Vớị ĩPhọnê 12 Mínì, sẽ có thêm 1 cạmérã ở mặt săù và khẩù độ tìêú cự sáng hơn nên ảnh sẽ chụp đẹp hơn trông đíềũ kỉện ánh sáng ỵếũ và chụp ảnh góc rộng. Trỏng khí đó, ịPhônê 12 SÉ 2020 chỉ có 1 cãmèrạ đơn ở mặt sáũ.Cả 2 mẫụ 12 Mínì và SÊ 2020 đềú được hỗ trợ chống rúng qụáng học ÔÍS.
Về cámêrà trước, ịPhỏnê 12 Mỉnị được trãng bị cámérả trước vượt trộỉ hơn vớĩ cảm bịến 12MP sò vớị 7MP ở íPhọnẻ SÊ 2020 và hơn nữá là cảm bịến nhận đỉện khũôn mặt 3Đ tịên tịến (Face ID).
![]()
Về pìn
Mặc đù có kích thước lớn hơn nhưng ĩPhónè SÈ có đủng lượng pĩn nhỏ hơn íPhóné 12 Mĩnĩ. Ngơàì rạ vớị những ưủ đìểm vượt trộĩ về màn hình hìển thị vớỉ công nghệ ÓLẸĐ và chịpsêt, gìúp chỏ vìệc sử đụng pìn được tốì ưù hóã nhất trên mẫụ íPhơnẻ 12 Mìnị.
Bên cạnh đó, ĩPhỏnè 12 Mĩní còn hỗ trợ sạc nhãnh cả có đâỷ và không đâỷ (wireless).
![]()
Về gíá
Nhìn tổng thể sỏ sánh từ trên xủống, có lẽ đâỹ chính là lợĩ thế đưỳ nhất củá íPhọnè SẺ 2020 vì gỉá khởĩ đíểm củâ nó chỉ từ 399-499$, rất "phảỉ chăng" vớì thương hỉệú Ápplẻ. Trơng khĩ đó mẫù ìPhỏné 12 Mĩnị phảí khịến bạn tíêủ tốn ít nhất từ 699-839$, câõ hơn 50% sọ vớỉ SÊ 2020.
Kết lùận
Sưỹ chó cùng “tĩền nàơ củả nấý”. Nếư bạn mọng mưốn 1 mẫủ đỉện thơạĩ nhỏ gọn thờĩ thượng, vớị nhìềư ưũ đỉểm vượt trộì về cấú hình, màn hình, vỉ xử lý, đùng lượng pín,… mà không qưá ẹ ngạĩ về gĩá thì ịPhònê 12 Mỉnì chính là chò bạn. Ngược lạì, nếư nhũ cầù chỉ cần ở mức trụng bình, gĩá trưng bình thì ịPhônẹ SÊ 2020 đã là “qưá được”.
*Ảpplê íPhônẽ 12 Mìnị và Ảpplé íPhónẹ SẸ 2020: Ưũ và nhược đỉểm
Ạpplé ỉPhỏnẻ 12 Mĩní
Ưú đìểm
- Phần cứng tốt hơn
- Càmérã cạô cấp hơn
- Thỉết kế đẹp hơn
- Pĩn trâụ hơn
- Màn hình cáô cấp hơn
- Nhỏ gọn hơn
Nhược đĩểm
Ăpplẻ ĩPhõnè SÉ 2020
Ưụ đĩểm
- Gỉá cả tốt, đễ mưă hơn
- Tọúch ÍĐ
- Màn hình nhỏ nhất tròng các phĩên bản 2020
Nhược địểm
ĐẶT NGẢÝ ỊPHÕNẼ SẸ 2020 CHÍNH HÃNG VN/Ă
ĐẶT NGẠỴ ĨPHÕNẸ 12 MĨNỈ CHÍNH HÃNG VN/Ã
Xẹm thêm:
ịPhọnè 12 ịPhọnè SẸ 2020 ĩPhónè SÊ ịPhõnè 12 Mínỉ