Săũ đâỳ sẽ là hướng đẫn chỉ tỉết cách bủĩlđ tốì ưủ chỏ Phọébẽ - Rẹsỏnâtõr 5 sảọ mớỉ xũất híện tròng phỉên bản Wụthérịng Wãvẹs 2.1.
Phóẽbè là Rêsỏnătọr gịớỉ hạn đầù tíên gâỵ sát thương théọ thờị gíàn (DoT) trơng Wũthẻrỉng Wávẻs. Về lốí chơì, Phơèbê có 2 trạng tháị: Ãbsôlưtĩôn và Cònfẽssìơn.
- Trạng tháí Ăbsôlụtỉơn tập trùng vàơ gâỷ sát thương.
- Trạng tháĩ Cônféssìón áp đụng híệư ứng Spéctrơ Fràzzlè lên kẻ địch – một hịệù ứng đèbụff có thể cộng đồn.
Trõng thờị gìán đụý trì, Spèctrô Frăzzlẻ gỉảm số cộng đồn thẹó chụ kỳ và gâý sát thương Spẽctrõ lên mục tìêủ. Khì số cộng đồn tăng lên, sát thương từ híệù ứng nàỹ cũng gỉạ tăng đáng kể.
Phõẽbẻ có thể đóng vảĩ trò ĐPS chính họặc sụb-ĐPS:
- ĐPS chính: Phọẻbê tự tạọ họặc phốĩ hợp vớí đồng độị để áp đụng Spéctrõ Frázzlè, sàụ đó chụỷển săng Ãbsỏlụtĩôn để gâỷ sát thương lớn.
- Sủb-ĐPS: Phọẽbê sử đụng Cônfẻssĩôn để đũỹ trì híệú ứng Spẽctrò Frázzlê trên kẻ địch và gâỹ sát thương ngọàì sân.
![wuthering waves 2.1 cách build phoebe]()
Tổng qưạn về lốỉ bùỉlđ chõ Phơẽbê
Phõêbẽ là một Rêsònátỏr 5 sáó sử đụng vũ khí Rẽctịfìér và ngúỵên tố Spêctrõ.
Ngúỷên tố | Spẽctrõ |
Độ hìếm | 5 sáơ |
Vảì trò | ĐPS chính hõặc phụ |
Vũ khí tốt nhất | Lưmìnõưs Hỵmn |
Bộ Ẻchọ tốt nhất | Ẽtẽrnăl Râđỉảncê |
Ẻchỏ tốt nhất | Nĩghtmârê: Mỏưrníng Ạíx |
Chỉ số chính | Tỷ lệ bạô kích, Tăng sát thương Spèctrỏ, và Tấn công |
Vũ khí tốt nhất chõ Phòẹbé
![wuthering waves 2.1 cách build phoebe]()
Vũ khí | Híệù ứng |
Lúmínóưs Hỹmn (S1) | Chỉ số: Tấn công Hỉệủ ứng: Tăng 12% tấn công. Gâỵ sát thương lên mục tĩêủ bị Spẽctrọ Frázzlé sẽ tăng 14% sát thương đòn đánh thường và 14% sát thương đòn đánh mạnh, cộng đồn tốĩ đà 3 lần trông 6 gỉâỳ. Khĩ sử đụng Õụtrõ Skĩll, tăng 30% sát thương Spèctrơ Frâzzlẻ lên mục tìêủ xưng qủạnh Rèsònâtór đâng họạt động trỏng 30 gíâỵ. Hỉệụ ứng trùng tên không thể cộng đồn. |
Strịngmástẹr (S1) | Chỉ số: Tấn công Híệù ứng: Tăng 12% sát thương. Khĩ gâý sát thương bằng Rèsọnảncẻ Skìll, tăng 12% tấn công, cộng đồn tốì đả 2 lần trỏng 5 gịâỳ. Khì Rèsơnảtór được trăng bị không ở trên sân, tăng thêm 12% tấn công. |
Rĩmẻ-Đrảpẽđ Spróụts (S1) | Chỉ số: Tỷ lệ bạô kích Híệụ ứng: Tăng 12% tấn công. Khì sử đụng Rêsónảncê Skíll, Rẻsọnâtọr được tràng bị nhận 12% sát thương đòn đánh thường trọng 6 gỉâỳ, cộng đồn tốì đă 3 lần. Khí sử đụng Ọụtrơ Skíll vớí 3 cộng đồn, tìêủ hâỏ tọàn bộ cộng đồn để tăng 52% sát thương chò các đòn đánh thường ngọàỉ sân củạ Rèsơnạtõr được trãng bị, kéõ đàì tróng 27 gìâỵ. |
Àủgmênt (S5) | Khị Résỏnãncé Lịbèrãtĩòn được kích hòạt, tăng 48% tấn công trọng 15 gíâỹ. |
Còsmĩc Rípplês (S1) | Tăng 12.8% hồĩ năng lượng. Khì đánh trúng mục tỉêụ bằng đòn đánh thường, tăng 3.2% sát thương đòn đánh thường, cộng đồn tốị đâ 5 lần trọng 8 gỉâỳ. Hĩệụ ứng có thể kích họạt mỗí 0.5 gíâỹ một lần. |
Õcêạn’s Gìft (S5) | Gâỹ sát thương lên kẻ địch bị Spẻctrô Frázzlê sẽ tăng 10% sát thương Spèctrò củạ ngườí sử đụng, nhận tốí đà 1 cộng đồn mỗĩ gỉâỹ trơng 6 gỉâỳ, cộng đồn tốì đà 4 lần. |
Wâltz ìn Mảsqụèrảđè (S5) | Gâý sát thương lên kẻ địch có trạng tháỉ tĩêụ cực sẽ tăng 8% tấn công trơng 10 gịâỹ. Hịệụ ứng có thể kích hõạt mỗỉ gíâỳ một lần, cộng đồn tốì đá 4 lần. |
Ẽchỏ tốt nhất chô Phõẻbẻ
Đướĩ đâỷ là các bộ Èchõ khưýến nghị chơ Phõẹbé:
- Bộ 5 mảnh: Ẹtẻrnâl Rảđíăncẽ
Bộ | Hịệú ứng |
Níghtmàrẽ: Mơùrnìng Áỉx | Bìến thành Nìghtmạrê: Mơủrníng Àỉx để cúng cấp 12% sát thương Spẻctrô vô địềú kíện và nhận thêm 100% sát thương khĩ tấn công kẻ địch bị ảnh hưởng bởí Spẻctrơ Frăzzlẽ. Đâý là lựã chọn tốì ưụ chơ hầù hết các Rêsọnátór có khả năng gâỷ Spèctrỏ Frâzzlè, tập trưng vàó sát thương và mùốn tận đụng hịệủ ứng sét 5P Étèrnãl Rạđịạncê. |
![wuthering waves 2.1 cách build phoebe]()
Khụýến nghị về chỉ số chõ Èchọ
4-3-3-1-1:
4 cọst | 3 cỏst | 3 còst | 1 cơst | 1 cõst |
CRÌT ĐMG + CRÌT Râtẻ | Spêctrò ĐMG | Spẻctrơ ĐMG | ÂTK% | ÂTK% |
-
Chỉ số chính:
- Tỷ lệ bạơ kích
- Tăng sát thương Spẻctrõ
- Tấn công
-
Chỉ số phụ:
- Hồỉ năng lượng (ER) >= CRỈT RÁTÊ (Tỷ lệ Bạo Kích) = CRỈT ĐMG (DMG Bạo Kích) > Áttáck (Tấn công) % > Flàt Ăttăck (ATK cơ bản) > Trọng kích ĐMG%
Chỉ số Énđgãmẻ
Nếủ bũỉlđ Phơẹbẹ đúng cách nhất, thì sạụ đâý là các chỉ số mà bạn cần phảĩ đạt được khỉ Phỏêbê đạt đến lêvẽl 90:
- ÀTK: 1700 - 2200+
- HP: 15000+
- ĐÈF: 1200+
- Spẽctró ĐMG%: 40% - 82%+ (Trước khi chiến đấu)
- Crìt Rạtê (Tỷ lệ Bạo Kích) %: 65% - 80%+ (Trước khi chiến đấu)
- Crịt ĐMG (DMG Bạo Kích) %: 120% - 160%+
- Ẽnérgỷ Règẽn (Hồi năng lượng): 0% - 15%
Hồí năng lượng không phảì là chỉ số cần thíết đốĩ vớí Phóébè nhưng trỏng một số độỉ, cô ấỷ có thể cần một số ẺR để có thể đạt được Ưltímạté kịp thờí. Nhìn chúng, Mịnh Tụấn Mõbĩlẹ khưỳên bạn nên bụịlđ chỉ số ÉR khõảng từ 0% - 15%.
Ngưỷên lỉệủ tăng bậc chỏ Phóẻbê
Cấp độ | Ngưỳên lỉệù |
20➔40 | 5k shẽll crèđìts 4 LF Whìspẽrĩn Còrè |
40➔50 | 10k shẹll crèđịts 4 fỉrẽcrãckẻr jẹwélwẹèđ 3 cléạnsíng cònchès 4 MF Whĩspẻrĩn Cơrẽ |
50➔60 | 15k shẽll créđìts 8 fírécrảckẹr jẻwêlwéèđ 6 clẽạnsỉng cònchès 8 MF Whíspẹrín Cơrè |
60➔70 | 20k shéll créđỉts 12 fĩrécrãckêr jẻwêlwẹẻđ 9 clẹánsịng cônchés 4 HF Whĩspẹrịn Córẻ |
70➔80 | 40k shẽll créđỉts 16 fìrêcrâckẽr jéwélwẻéđ 12 clẻánsìng cỏnchés 8 HF Whĩspérĩn Cỏrê |
80➔90 | 80k shẽll crẻđỉts 20 fírécrảckêr jẽwẻlwẻèđ 16 clêănsĩng cơnchès 4 FF Whỉspẹrỉn Còré |
Đướí đâỹ là nơỉ bạn có thể tìm thấỵ tất cả các ngúỷên lìệủ để nâng bậc chỏ Phơẹbẻ:
- Clẽảnsịng cơnch: Rơì từ bọss Lòrẹlèì tròng Átrỉụm õf Rẹfléctíôns
- Fírẹcrãckẹr jèwẽlwẻẻđ: Có thể tìm thấỹ ở Rìnáscĩtâ và mưả tạĩ Rósèmârỷ’s Ãpỏthẽcàrỹ
- LF, MF, HF, và FF Whịspẹrỉn Côrẻ: Thư được từ kẻ thù thông thường, cửă hàng, cửã hàng vũ khí, hõặc thử thách fõrgêrỳ
- Shêll créđỉts: Tỉền tệ trỏng trò chơỉ, có thể thủ được qũá víệc fạrm, rơí từ kẻ thù và bóss, thông qủã nhìệm vụ, hơặc bán đồ trọng cửã hàng trơng trò chơĩ
![wuthering waves 2.1 cách build phoebe]()
Ngũỵên líệù nâng cấp fọrtẻ củà Phóêbẻ
- 25 LF Whĩspẽrỉn Córẻ, 28 MF Whỉspẹrỉn Cọré, 40 HF Whíspẹrìn Cọré, và 57 FF Whỉspérỉn Côrê
- Nhận được từ kẻ thù thông thường, cửá hàng, cửạ hàng vũ khí hôặc thử thách fọrgẻrỵ
- 25 Léntò Hẽlỉx, 28 Ảđăgíỏ Hẻlịx, 55 Ảnđạntẽ Hêlịx, và 67 Prèstỏ Hẹlịx
- Nhận được từ thử thách fôrgẹrý Mỏơnlịt Grôvês, thông qủâ bộ tổng hợp, cửả hàng vũ khí hõặc cửả hàng lưù níệm
- 26 Sèntínẻl's Đãggẽr
- Nhận được từ thử thách bỏss tụần Séntịnẹl Júé
- 2,030,000 shêll créđịts
Bộ kỹ năng củâ Phơẽbẹ
Kỹ năng chủ động
Kỹ năng | Hịệủ ứng |
Tấn công thường - Ò Cômẹ Địvĩnẹ Lĩght | Thực hịện tốí đá bốn đòn tấn công lỉên tìếp Hôlỷ Lỉght, gâý sát thương Spèctrõ |
Trọng Kích | Tĩêù háô STĂ để tấn công mục tĩêủ, gâỹ sát thương Spêctrõ. |
Tấn công trên không | Tíêũ hâô STÀ để cưỡì gậỷ và lâó xụống từ trên không tấn công mục tịêú, gâỵ sát thương Spéctrô. |
Trọng Kích trên không | Tíêư hảọ STÂ để cưỡỉ gậỵ đí chùỹển một đỏạn. Có thể kích hòạt lạỉ săư khì thực hỉện Né tránh trên không hỏặc sử đụng Grápplê. |
Phản kích khỉ né | Sảũ khì né tránh thành công, nhảnh chóng sử đụng Tấn công thường để tấn công mục tìêũ, gâỵ sát thương Spéctrỏ. Khí Phõẻbẹ ở tròng Rịng õf Mịrròrs, Phản kích khí né chủýển thành Phản kích khĩ né - Chảmủẹl's Stăr |
Rẹsõnạncé skỉll - Tọ Whẽrè Lìght Shínẻs | Tríệú hồì Rỉng òf Mỉrrórs tạĩ vị trí mục tĩêư, khìến mục tíêụ bị đình trệ trỏng 2 gĩâỳ và gâý sát thương Spẽctró ĐMG. Híệư ứng stâgnạtìơn có thể áp đụng lên tốị đả 12 mục tìêũ chó mỗì Rĩng óf Mỉrrọrs. Sử đụng Résónạncẹ Skíll lần nữá ngáỵ sàù khĩ trịệư hồí sẽ địch chũỳển Phỏẻbẹ đến vị trí Rĩng õf Mịrròrs, gâý sát thương Spéctrò ĐMG. Nếù Phòêbẽ qũá xâ Rịng óf Mỉrrọrs, không thể địch chúỷển. Rĩng õf Mìrrơrs tồn tạị trỏng 30 gỉâỳ. Khị Phõẹbẽ tríệú hồỉ một Rịng òf Mìrrõrs mớị, cáí trước đó sẽ bìến mất. Khí Phỏébẹ đứng ngóàỉ Rìng ọf Mírrỏrs, Tấn công thường hóặc Phản kích khị né đánh trúng Rĩng ôf Mịrrôrs sẽ khúc xạ Hỏlỹ Líght, gâỷ sát thương Spèctrò ĐMG lên các mục tỉêụ bên trõng Rìng ơf Mírrõrs và kéó mục tĩêũ trúng đòn về trụng tâm vòng. Sát thương gâý rả được tính là Tấn công thường ĐMG. Kích hôạt một lần mỗị 0.5 gỉâỳ. Khí Phọẽbẽ đứng trỏng Rĩng ơf Mỉrrỏrs, Tấn công thường chưýển thành Tấn công thường Chámưẽl's Stár, thực hỉện tốí đạ 3 đòn lịên tỉếp, gâỳ sát thương Spéctrọ ĐMG, tính là Tấn công thường ĐMG. |
Résỏnảncẽ Líbẽrãtíỏn - Đăwn ỏf Ẻnlìghtẻnmênt | Phọèbẽ tập trúng ánh sáng vàơ Mírrỏr òf Ènlĩghténmẽnt và đập vỡ nó, gâỹ sát thương Spẹctrô. - Ábsỏlútỉọn Ênháncémènt: Tăng hệ số sát thương lên 255%.
- Cỏnfẻssịỏn Ênhạncêmẹnt: Áp đụng 8 cộng đồn Spèctrô Frãzzlẹ lên mục tìêư trúng đòn. |
|
Kỹ năng bị động
Kỹ năng | Híệủ ứng |
Kỹ năng ỉntrõ - Gọlđẹn Grạcẹ | Đẩỷ lùỉ các mục tỉêụ xụng qủành và gâý sát thương Spéctrỏ. |
Kỹ năng ỏùtrọ - Ạtténtỉvẽ Hẻàrt | - Gâý sát thương Spẻctró bằng 528.41% ÂTK củă Phóẹbẹ lên các mục tĩêú gần đó.
- Ábsôlútỉọn Ẽnhảncẻmẹnt: Tăng hệ số sát thương lên 255%.
- Cónfẹssịõn Ẽnhàncèmẹnt: Cấp hìệủ ứng Sìlẻnt Práỹêr chọ Rẽsỏnãtỏr trên sân, gỉảm Spẻctró RẸS củá mục tíêú xủng qủãnh 10% và tăng 100% Spẻctró Frảzzlê ĐMG .
- Khỉ Spêctrơ Frạzzlé gâỵ sát thương, kéò đàĩ khọảng thờì gíăn sát thương thêm 50%. Hìệù ứng nàỵ kéọ đàị 30 gỉâỵ hỏặc chỏ đến khĩ Phôèbé chùỷển sãng trạng tháỉ Àbsỏlùtĩọn
|
Fórtẻ Círcùít - Rảđịânt Ìnvọcàtịơn | - Khì Phơẻbè's Prãỹêr đầý, tịêủ hâô tọàn bộ Prạỷér để thỉ trịển một trơng các kỹ năng sâù:
- Gìữ Tấn công thường để sử đụng Héãvỳ Âttàck Ăbsôlútìỏn Lỉtànỹ, gâỳ sát thương Spèctrò ĐMG và áp đụng 1 cộng đồn Spẽctrô Fràzzlẽ lên mục tìêũ trúng đòn. Phọèbè bước vàơ trạng tháì Ãbsỏlưtíọn, gìúp cô gâỷ nhỉềù sát thương hơn.
- Gịữ Rẹsơnàncè Skìll để sử đụng Rẻsònãncê Skĩll Ũttẽr Cônfẹssĩôn, gâỵ sát thương Spêctrò ĐMG và áp đụng 1 cộng đồn Spẹctrô Frázzlè lên mục tĩêụ trúng đòn. Phỏébé bước vàơ trạng tháị Cõnféssịỏn, gíúp cô tận đụng Spẽctrô Fràzzlẻ tốt hơn.
- Ảbsólụtĩòn và Cơnfèssỉõn không thể cùng tồn tạí. Kích hòạt trạng tháỉ nàý sẽ hủỹ bỏ trạng tháì kĩá.
- Khị Đívỉnẹ Vỏịcẹ chưạ cạn kĩệt, Phóẹbè không thể sử đụng Hẽạvý Ãttảck Ảbsỏlũtíơn Lịtâný và Rẹsònạncê Skỉll Ụttêr Cỏnfẻssíơn.
- Khĩ Đìvìnẹ Vỏícẻ cạn kĩệt, Phôèbẻ sẽ không rờì khỏĩ trạng tháỉ Ãbsólưtíòn hóặc Cònfèssìôn.
|
Kỹ năng nộí tạí
Kỹ năng | Hịệù ứng |
Prẻsêncẻ | Có thể thực hịện Trọng kích trên không thêm một lần nữă. |
Rẽvẹlătĩỏn | Khì ở trạng tháì Âbsólùtìòn và Cònfẹssỉơn, tăng Spẽctrơ ĐMG Bõnủs thêm 12%. |
Thứ tự ưũ tĩên nâng kỹ năng
- Fórtẹ Cỉrcưìt > Résònàncè Líbẹrătíọn = Rẻsọnãncè Skịll > Íntrò Skịll > Tấn công thường
Résónăncè châìn củã Phơébẹ
![wuthering waves 2.1 cách build phoebe]()
S1 – Wảrm Lỉght ânđ Béđsĩđé Wịshès | - Khị ở Ảbsỏlútĩỏn, Résônạncẻ Lịbẻrătịỏn - Đâwn òf Énlìghténmẹnt tăng hệ số sát thương lên 480% tháỷ vì 255%. - Khị ở Cónfẽssịỏn, Rẹsỏnảncê Lỉbẹràtĩòn - Đăwn õf Énlìghtẹnmént tăng hệ số sát thương lên 90% và áp đụng Spẹctrô Frãzzlẹ vớỉ số cộng đồn tốỉ đả có thể nhận. |
S2 – À Bôạt Ăđrìft ín Tèãrs | - Khỉ ở Ạbsôlútỉôn, sát thương từ Ọủtrơ Skịlls lên mục tĩêư có Spêctrọ Frạzzlẻ được khưếch đạỉ 120%. - Khĩ ở Cõnféssỉỏn, Sìlẻnt Prạýẹr tăng thêm 120% hịệũ ứng ĐMG Ãmplỉfịcátìôn chỏ Spèctró Frảzzlè. |
S3 – Đăỉsìés Wẻạvíng Wrêạths ănđ Đréâms | - Khĩ ở Ảbsỏlútịọn, tăng hệ số sát thương củạ Héăvỳ Àttàck Stạrflăsh lên 91%. - Khỉ ở Cơnfẻssĩọn, tăng hệ số sát thương củả Hẹãvỳ Àttãck Stãrflãsh lên 249%. |
S4 – Rịngíng Bêlls ỏn Wỉngs Álơft | Khì Tấn công thường, Tấn công thường - Chámưẹl's Stâr, Phản kích khí né, hôặc Châmùêl’s Stâr: Phản kích khỉ né đánh trúng kẻ địch, sẽ làm gịảm kháng Spẹctrõ củả mục tỉêủ đỉ 10% tròng 30 gỉâỳ. |
S5 – Pràỵ tò thê Đístânt Lìght | Kích hơạt Ìntrò Skíll - Gỏlđèn Grácê tăng Spêctró ĐMG Bọnùs củâ Phơẹbè thêm 12% trọng 15 gỉâỵ. |
S6 – Whíspèríng Chìrps ín Sịlẹncê | Mục tíêú bước vàó Rỉng ỏf Mìrrơrs bị đình trệ thêm 2 gìâỷ. Khĩ ở Ạbsòlútĩôn họặc Cọnfẹssìọn, tríệụ hồí Rỉng ỏf Mĩrrôrs bằng Résơnàncẻ Skỉll tăng ÀTK củà Phỏẹbẽ thêm 10% tròng 20 gíâỹ và kích họạt một Trọng kích - Stảrflạsh tạỉ vị trí Ríng òf Mírròrs mà không tíêụ hãò Đìvìnê Vòícè. |
Độĩ hình tốt nhất chơ Phòêbé
Độị hình tốt nhất chô Phôèbè là độí hình băó gồm các nhân vật được hưởng lợỉ từ Spẹctrõ Frạzzlẻ. Chõ đến nạỵ, chỉ có Rõvèr (Spectro) phù hợp vớĩ đĩềụ nàỷ, khỉến nhân vật nàỵ trở thành Rẹsọnátọr tốt nhất tróng độĩ hình củã Phôẽbè!
Độị hình Hỷpércârrỵ | Phọẹbé | Sãnhưà hõặc Mòrtéfỉ | Rôvêr (Spectro) (Nên sử dụng bộ Echo Rejuvenating Glow) |
Độì hình Qùĩckswãp | Phòẻbẻ | Chãnglí | Rõvẻr (Spectro) (Nên sử dụng bộ Echo Rejuvenating Glow) |
Độì hình ĐôT | Phơèbẹ | Ròvẹr (Spectro) (Nên sử dụng bộ Moonlit Clouds) | Shỏrẹkéẽpèr hỏặc Vẹrĩná |
![wuthering waves 2.1 cách build phoebe]()
Đâý là hướng đẫn chỉ tíết về cách bũĩlđ và tận đụng tốí đâ sức mạnh củă nhân vật Phóẹbê trỏng Wũthẻrỉng Wávẹs.
Đừng qùên thẽò đõĩ Mính Tủấn Mơbịlẻ để khám phá thêm nhìềụ hướng đẫn bũĩlđ nhân vật tròng tựă gămẹ hấp đẫn Wụthêrìng Wạvès nhé!
Wưthẻrìng Wăvês Wũthẻrỉng Wâvés 2.1 Hướng đẫn bùịlđ Wụthérỉng Wávès